Tổng quan:

Thiết bị kết nối đường quang FiberOne OLT60-G16E là mini OLT dạng pizza box có kích thước chuẩn 1U, với 16 cổng PON cho phép quản lý 2048 GPON ONT.

Thiết bị hoàn toàn đáp ứng hệ thống tiêu chuẩn ITU-T G.984x, có thể hoạt động với nhiều chủng loại thiết bị đầu cuối quang (ONT) khác nhau.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, vận hành, tiết kiệm tối đa chi phí cho các nhà cung cấp dịch vụ
  • Phù hợp triển khai cho các khu vực có quy mô khách hàng nhỏ và trung bình, các tòa nhà, ký túc xá, khách sạn, khu nghỉ dưỡng…
  • Độ tin cậy cao, hoạt động 24/7 với nguồn và kết nối dự phòng

Tính năng chính:

GPON

  • Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU):
    • ITU-T G.984.4
    • ITU-G988
    • ITU-T G984.3
  • Hỗ trợ lên đến 128 GPON ONT trên mỗi cổng PON
  • Hỗ trợ các loại lưu lượng T-CONT: Fixed, Assure, No Assure, Best Efford
  • Hỗ trợ nhiều cơ chế xác thực: Serial Number, Password, Serial Number + Password, Loid, LoidPassword
  • Hỗ trợ cảnh báo các thông tin liên quan đến cổng PON, công suất quang nhận được trên ONT
  • Hỗ trợ kiểm tra thông tin của ONT
  • Hỗ trợ kiểm tra trạng thái cổng UNI của ONT
  • Hỗ trợ nâng cấp hàng loạt ONT từ xa
  • Hỗ trợ phát hiện lặp bản tin ONT từ xa
  • Hỗ trợ cảnh báo xóa MAC ONT

QoS

  • Giới hạn tốc độ hướng lên/xuống
  • Hỗ trợ queue mapping hướng lên/xuống
  • Hỗ trợ các cơ chế: SP / WRR / SP+ WRR

Ethernet

  • Hỗ trợ 4K VLAN
  • Hỗ trợ QinQ trên cổng và luồng dịch vụ
  • Hỗ trợ VLAN tagging, untagging, translation, trên luồng dịch vụ
  • Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.1D STP (Spanning Tree Protocol)
  • Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.1W RSTP (Rapid Spanning Tree Protocol)
  • Hỗ trợ điều khiển băng thông 2 hướng
  • Hỗ trợ static link aggregation và LACP (Link Aggregation Control Protocol)
  • Hỗ trợ port Mirror và Service Mirror
  • Hỗ trợ đọc thông tin cổng SFP
  • Hỗ trợ cảnh báo và cấu hình thông tin cường độ tín hiệu nhận được
  • Hỗ trợ Multicast: IGMP v1/v2/v3, IGMP snooping/Proxy, static multicast, theo VLAN
  • Hỗ trợ PPPoE+

Layer 3

  • DHCP: relay, snooping, Option 82
  • ARP Agent
  • Định tuyến: Định tuyến tĩnh, RIP, OSPF, BGP

Bảo mật

  • Bảo mật người dùng: Hỗ trợ tính năng port và ONU isolation; Lọc theo địa chỉ MAC; Binding giữa IP, MAC, VLAN và cổng
  • Bảo mật thiết bị: Hỗ trợ chống DoS; Quản lý phân cấp và bảo vệ mật khẩu
  • Bảo mật mạng lưới:
    • Hạn chế lưu lượng multicast/broadcast
    • Hỗ trợ phân loại lưu lượng theo: MAC nguồn/đích, VLAN, 801.1p, ToS, DiffServ, IP nguồn/đích (IPv4/IPv6), TCP/UDP port, giao thức o Hỗ trợ ACL layer 2-7
    • Hỗ trợ các tính năng: Mirroring, chuyển hướng, thống kê, lọc lưu lượng

Quản lý mạng

  • Quản lý qua cổng nối tiếp serial
  • Quản lý qua tập lệnh CLI
  • Hỗ trợ quản lý mạng NMS qua SNMP

Thông số kỹ thuật:

Cổng kết nối
PON 16 x GPON SFP
Uplink 2 x 10GE SFP+ hoặc 8x GE SFP
Cổng quản lý 2 x 100/1000 Base-T (RJ45)
1 x console (RS232)
Nguồn
Số nguồn Tối đa 02, tùy chọn AC/DC
Nguồn cấp DC -72V ÷ -40.5V
Nguồn cấp AC 100V ÷ 240V
47Hz ÷ 63Hz
Thông số khác
Kích thước 1U chuẩn 445 x 44.5 x 340 mm
Khối lượng 8.6 kg
Nhiệt độ hoạt động -5℃ ÷ 50℃
Độ ẩm hoạt động 10% ÷ 90% Không ngưng kết