Tổng quan:

  1. Tên sản phẩm: Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4GHz và truy nhập vô tuyến 5GHz.

  2. Ký hiệu: iGate XSW250-NS

  3. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (tên viết tắt: VNPT Technology)

  4. Địa chỉ:  Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội

  5. Nơi sản xuất: Hà Nội, Việt Nam

  6. Nguồn gốc: Sản xuất trong nước

Tính năng chính:

Thông số kỹ thuật:

Kích thước 203.5 x 154.5 x 41 (D x R x C mm)
CPU Chipset 1.2GHz ARM CA53 quad-core CPU
Bộ nhớ RAM 512MB DDR4
Bộ nhớ Flash 256MB SPI NAND
Công nghệ quang XGS-PON (Upstream/Downstream: 10Gbps/10Gbps)
WiFi Chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax MIMO 2x2 2.4GHz & MIMO 3x3 5GHz
Antenna 02 Antenna gắn ngoài loại Dual-band
01 Antenna gắn trong loại Single-band 5GHz
Giao diện kết nối 01 cổng quang SC/APC
01 cổng 2.5GE RJ45 port 100/1000/2500 Base-T
04 cổng GE RJ45 10/100/1000 Base-T
02 cổng POTS (VoIP)
01 cổng nguồn Power
Nút bấm 01 nút bấm ON/OFF nguồn thiết bị
01 nút bấm RESET/ REBOOT
01 nút bấm tính năng WPS
Đèn LED báo hiệu 01 LED POWER
01 LED PON
01 LED ENET (Internet)
05 LED LAN
01 LED WLAN 2.4GHz (Wireless)
01 LED WLAN 5GHz (Wireless)
02 LED POTS (TEL)
Nguồn cấp Nguồn cấp ngoài từ bộ Adapter: 12V DC/2A
Điện áp cao: 13.2V
Điện áp thấp: 10.8V
Công suất ≤ 24W
Thông số kỹ thuật khối quang
Tiêu chuẩn Tuân theo XGS-PON ITU-T G.9807.1
Thông số vật lý Tốc độ đường tải xuống 9.953Gbps
Tốc độ đường tải lên 9.953Gbps
Bước sóng nhận Rx 1577nm
Bước sóng truyền Tx 1270nm
Công suất phát Tx: 4dBm ÷ 9dBm
Độ nhạy thu Rx: -28dBm ÷ -8dBm
Thông số kỹ thuật khối Wi-Fi
Tiêu chuẩn Wireless IEEE 802.11 IEEE 802.11 b/g/n/ax MIMO 2x2, băng tần 2.4GHz, PHY rate 574Mbps
IEEE 802.11 a/n/ac/ax MIMO 3x3, băng tần 5GHz, PHY rate 2402Mbps
Tần số hoạt động Đồng thời trên hai băng tần 2.4GHz & 5GHz
Dải tần hoạt động 2.4GHz: 2401MHz ÷ 2483MHz
Dải tần hoạt động 5GHz: 5150 MHz ÷ 5350 MHz và 5470 MHz ÷ 5850 MHz
Băng thông 20/40MHz, băng tần 2.4GHz
20/40/80/160MHz, băng tần 5GHz
Số thiết bị đồng thời Hỗ trợ tối đa 50 thiết bị
Công suất phát tối đa Dải tần 2401 ÷ 2483 MHz: 23 dBm
Dải tần 5150 ÷ 5350 MHz: 23 dBm
Dải tần 5470 ÷ 5850 MHz: 23 dBm
Tính năng phần mềm
Tính năng PON Hỗ trợ 32 T-CONT/256 GEM Ports
Tương thích với đa dạng chủng loại OLT
Hỗ trợ xác thực với OLT sử dụng PON Password, PON Serial Number
Hỗ trợ PLOAM, OMCI
Hỗ trợ gửi cảnh báo Dying Gasp lên OLT khi ONT tắt nguồn
Hỗ trợ thay đổi thông tin PON Password
Thông tin trạng thái hệ thống Thông tin thiết bị
Thống kê lưu lượng qua giao diện kết nối
Thông tin thiết bị khách kết nối đến ONT
WAN PPPoE
IPoE Static/Dynamic
Bridge
Multi WAN, hỗ trợ VLAN
Giao thức mạng và tính năng nâng cao Hỗ trợ IPv4
Hỗ trợ Dual Stack (IPv4 và IPv6)
Hỗ trợ Static Routing
Hỗ trợ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) server
Hỗ trợ DHCPv6 server
Hỗ trợ VLAN
Hỗ trợ Interface Grouping
Hỗ trợ UPnP
Hỗ trợ IGMP v1/v2 Snooping
Hỗ trợ NAT
Hỗ trợ Firewall
Hỗ trợ Port Forwarding, DMZ
Hỗ trợ DNS: DNS Proxy, DNS Static, DNS Cache
Hỗ trợ DDNS
Hỗ trợ VPN Pass-through
Hỗ trợ VPN IPSEC
Hỗ trợ quản lý truy cập:
- Time Restriction
- URL Filtering
- MAC/IP/Port Filtering
Tính năng Wireless Hỗ trợ tối đa 08 SSID (04 SSID/băng tần)
Hỗ trợ phát quảng bá/ẩn SSID
Hỗ trợ xác thực WPA-PSK/WPA2-PSK/WPA3-PSK
Hỗ trợ mã hóa TKIP, AES
Hỗ trợ Band Steering
Hỗ trợ lựa chọn kênh phát cố định hoặc tự động
Tính năng Mesh Hỗ trợ thiết lập tính năng Mesh và tự động đồng bộ cấu hình Wifi với các thiết bị Mesh AP của VNPT Technology theo giao thức IEEE 1905
Hỗ trợ kết nối Backhaul qua Ethernet/Wi-Fi cho các node Mesh
Hỗ trợ tính năng tự động lựa chọn Mesh Backhaul tối ưu
Hỗ trợ quản lý thông tin Topology mạng Mesh thông qua giao diện Web và giao diện Mobile App
Tính năng VoIP Hỗ trợ các dịch vụ Voice/Fax/POS
Hỗ trợ mã hóa và giải mã âm thanh các loại codec như ITU-T G.711, ITU-T G.729
Hỗ trợ khử tiếng vang vòng lặp cục bộ tương thích với ITU-T G.165/G.168
Tương thích với các yêu cầu về báo hiệu thuê bao, nhạc chuông, quay số DTMF (ITU-T Q.23), âm báo hiệu và xử lý cuộc gọi cũng như phát hiện khi on hook/off hook/flash-hook.
Hỗ trợ dịch vụ Fax T.38/Passthrough
Hỗ trợ các tùy chọn khuếch đại cổng POTS Rx/Tx
Hỗ trợ hiển thị trạng thái đăng ký của thuê bao và trạng thái cuộc gọi
Hỗ trợ làm việc được với các dịch vụ thoại nâng cao bao gồm:
- Call Transfer
- Call Conference
- Call Forwarding
- Hiển thị số gọi đến (CLIP)
- Giấu số (CLIR)
- Call Waiting
- Speed dial
- Thông báo vắng mặt
- Cuộc gọi báo thức
- Call Barring
- Call Blocking
- Do not Disturb
- Sequential Ringing
- Hotline
Tính năng hệ thống Hỗ trợ nâng cấp Firmware
Hỗ trợ sao lưu và khôi phục cấu hình
Hỗ trợ khởi động lại thiết bị giữ nguyên cấu hình
Hỗ trợ khôi phục cấu hình xuất xưởng
Hỗ trợ đồng bộ thời gian Internet Time
Sử dụng chứng thực số cho Firmware được ban hành
Tính năng chẩn đoán lỗi Hỗ trợ các công cụ chẩn đoán: Ping, Trace Route
Hỗ trợ thu thập logs phục vụ chẩn đoán lỗi
Tính năng khai thác, quản lý và bảo dưỡng Hỗ trợ các giao diện quản lý giám sát: Web (HTTPS), Cloud (TR069), Mobile App
Hỗ trợ giao diện cửa sổ dòng lệnh (CLI): SSH/Telnet