Tổng quan:

Thiết bị iGate XSW050-Q là modem quang sử dụng công nghệ truyền dẫn XGS-PON tốc độ cao, cho phép tải xuống và tải lên đến 10 Gbps. Thiết bị được trang bị 1 cổng Ethernet 10 Gbps và 4 cổng Ethernet 1 Gbps. Ngoài ra, iGate XSW050-Q còn hỗ trợ kết nối Wi-Fi 7 mới nhất, đạt tốc độ tối đa 22 Gbps trên ba băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz.

Thiết bị hỗ trợ kết nối Mesh Wi-Fi, tự động cấu hình và đồng bộ với các thiết bị Mesh Wi-Fi Access Point do VNPT Technology nghiên cứu và sản xuất, đảm bảo phủ sóng rộng và kết nối ổn định. Ngoài ra, iGate XSW050-Q còn hỗ trợ Zigbee 3.0 và Bluetooth 5.4 trên băng tần 2.4 GHz, tương thích với nhiều thiết bị IoT và Nhà thông minh. Với chức năng Smart Home Gateway tích hợp, thiết bị cho phép dễ dàng thiết lập và kết nối các thiết bị IoT và Nhà thông minh, thuận tiện cho việc quản lý và giao tiếp với đám mây và ứng dụng.

iGate XSW050-Q đáp ứng nhu cầu truy cập Internet băng thông rộng, các dịch vụ tốc độ cao và độ trễ thấp như xem truyền hình, giải trí trực tuyến, gọi điện và hội nghị trực tuyến. Thiết bị là một phần của giải pháp PON tổng thể do VNPT Technology nghiên cứu và phát triển, bao gồm các thiết bị modem ONT, thiết bị OLT và hệ thống quản lý tập trung ONE Telco Platform. iGate XSW050-Q phù hợp triển khai trong các mô hình FTTH, FTTB và POL cho hộ gia đình, doanh nghiệp và trường học.

Tính năng chính:

Các tính năng chính của thiết bị bao gồm:

  • Hỗ trợ kết nối Wi-Fi 7 mới, hoạt động trên ba băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz, đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.11be, cho phép tổng băng thông truy cập lên đến 22 Gbps.
  • Modem quang sử dụng công nghệ truyền dẫn XGS-PON tốc độ cao, hỗ trợ tốc độ tải xuống và tải lên đồng thời lên đến 10 Gbps.
  • Hỗ trợ kết nối Mesh Wi-Fi, tự động cấu hình và đồng bộ với các thiết bị Mesh Wi-Fi Access Point do VNPT Technology nghiên cứu và sản xuất, đảm bảo phủ sóng rộng và kết nối ổn định.
  • Hỗ trợ công nghệ đa truy cập OFDMA kết hợp với công nghệ MU-MIMO 4x4 trên cả ba băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz, cho phép nhiều thiết bị truy cập đồng thời, hỗ trợ tốt hơn cho các thiết bị IoT và Nhà thông minh.
  • Hỗ trợ công nghệ Beamforming với tối đa 4 ăng-ten để tăng cường và tối ưu hóa cường độ tín hiệu, công nghệ điều chế 4096-QAM mới, sử dụng băng thông siêu rộng lên đến 320 MHz cho thông lượng dữ liệu cực cao, giảm độ trễ, nâng cao trải nghiệm chơi game và giải trí trực tuyến.
  • Hỗ trợ Zigbee 3.0 (IEEE802.15.4) và Bluetooth 5.4 trên băng tần 2.4 GHz, tương thích với nhiều thiết bị IoT và Nhà thông minh.
  • Chức năng Smart Home Gateway tích hợp, cho phép thiết lập và kết nối các thiết bị IoT và Nhà thông minh, cũng như quản lý và giao tiếp với đám mây và ứng dụng.
  • Hỗ trợ các kết nối WAN: PPPoE, IPoE Động/Tĩnh, Bridge; hỗ trợ nhiều kết nối WAN đồng thời (Multi-WAN), kết nối mạng LAN ảo (V-LAN).
  • Hỗ trợ 1 cổng Ethernet LAN 10 Gbps và 4 cổng Ethernet LAN 1 Gbps.
  • Hỗ trợ Dual-Stack IPv4/IPv6 và máy chủ DHCP.
  • Hỗ trợ xác thực WPA3-PSK tiên tiến và mới nhất.
  • Tương thích với giải pháp XGS-PON tổng thể do VNPT Technology nghiên cứu và phát triển. Thiết bị được quản lý tập trung, cho phép nâng cấp và đồng bộ hóa bởi hệ thống ONE Telco Platform.

Thông số kỹ thuật:

Processor and Memory
CPU 2.2 GHz ARM Cortex-A73 Quad-Core CPU
RAM 1 GB DDR4
Flash 256 MB
Connection Ports
PON 01 SC/APC port (SFP+ 10 Gbps)
Ethernet LAN 01 10-Gigabit Ethernet RJ45 port
04 1-Gigabit Ethernet RJ45 ports
(2 kV surge protection)
USB 01 USB 3.0 port
Power 01 DC power port
XGS-PON Connection
Standard ITU-T G9807.1
Downstream Speed 9.953 Gbps
Upstream Speed 9.953 Gbps
Receive Wavelength 1577 nm
Transmit Wavelength 1270 nm
Transmit Power Up to 23 dBm EIRP
Sensitivity -28 dm ÷ -8 dBm
Wi-Fi Connection
Wi-Fi Standard IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax/be
Wi-Fi Operating Frequency 2.4 GHz band:
2.4000 GHz - 2.4835 GHz,
20/40 MHz OBW,
automatic channel selection.
5 GHz band:
5.1700 GHz – 5.8150 GHz, 20/40/80/240 MHz OBW,
automatic channel selection.
6 GHz band:
5.9550 GHz – 7.1150 GHz, 20/40/80/160/320 MHz OBW, automatic channel selection
SSID Up to 8 SSIDs
Wi-Fi Security 64/128-bit key WEP, WPA-PSK/WPA2-PSK/WPA3-PSK; TKIP/AES encryption
Antenna 04 external omnidirectional antennas (3 dBi) at 2.4 GHz;
04 external omnidirectional antennas (3 dBi) at 5 GHz;
04 external omnidirectional antennas (3 dBi) at 6 GHz;
Wi-Fi Transmit Power Up to 23 dBm EIRP
Throughput (PHY rate) 4 GHz band: 1376.4 Mbps;
5 GHz band: 8647.2 Mbps;
6 GHz band: 11529.6 Mbps
Maximum Concurrent Connection 50 devices simultaneously
Zigbee Connection
Zigbee Standard IEEE 802.15.4
Zigbee Operating Frequency 2.4 GHz band
Zigbee Antenna 01 internal omnidirectional antenna at 2.4 GHz.
Zigbee Transmit Power Up to 5 dBm
Zigbee Throughput (PHY rate) 250 kbps
Bluetooth Connection
Bluetooth Standard Bluetooth 5.4,
Bluetooth Low Energy Class 1
Bluetooth Operating Frequency 2.4 GHz band
Bluetooth Antenna 01 internal omnidirectional PCB antenna at 2.4 GHz
Bluetooth Transmit Power Up to 7 dBm
Bluetooth Throughput (PHY rate) 1 Mbps and 2 Mbps
Indicators and Buttons
Buttons 01 Reset/Reboot button
01 WPS button
LED indicators 01 Power LED
01 10-Gigabit Ethernet LAN LED
01 1-Gigabit Ethernet LAN LED (common LED for all 1-Gigabit Ethernet LAN port)
01 WLAN 2.4 GHz LED
01 WLAN 5 GHz LED
01 WLAN 6 GHz LED
01 Zigbee LED
01 Bluetooth LED
Power.
Power Supply External DC 12 V – 5 A with overcurrent protection
Power Consumption. < 60 W
Security.
. NAT, SPI Firewall.
Supports access management: time limits, URL filtering, MAC/IP/Port filtering.
Protection against Denial of Service (DDoS) attacks, SYN Flooding.
Other Specifications
Dimensions (L x W x H) 343 mm x 269 mm x 80 mm
Operating Temperature 0 ℃ ~ 45 ℃
Operating Humidity 5% ~ 90% non-condensing
Storage Temperature 0℃~60℃