Thiết bị iGate XSW050-NS là modem quang thế hệ mới do VNPT Technology phát triển, ứng dụng công nghệ truyền dẫn XGS-PON với tốc độ đối xứng lên đến 10 Gbps, mang đến khả năng truy cập Internet siêu tốc và ổn định. Thiết bị được trang bị 5 cổng Ethernet tốc độ cao, bao gồm 1 cổng 2.5 Gbps và 4 cổng 1 Gbps, đáp ứng linh hoạt nhu cầu kết nối mạng có dây trong gia đình hoặc doanh nghiệp.
iGate XSW050-NS hỗ trợ phát sóng Wi-Fi trên hai băng tần 2.4 GHz và 5 GHz, sử dụng công nghệ MIMO 2x2 cho mỗi băng tần, giúp tối ưu tốc độ truyền tải và độ ổn định của kết nối không dây. Thiết bị cũng cho phép tích hợp với hệ thống Mesh Wi-Fi Access Point của VNPT Technology, hỗ trợ cấu hình tự động và đồng bộ hóa, mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi và đảm bảo kết nối mượt mà trong toàn bộ không gian sử dụng.
Là một phần trong hệ sinh thái mạng quang của VNPT Technology, thiết bị iGate XSW050-NS tương thích với các chuẩn OLT phổ biến như Nokia, Huawei, ZTE, Dasan, đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ITU-T G.9807.1. Thiết bị phù hợp triển khai trong các mô hình mạng như FTTH, FTTB và POL, giúp xây dựng hạ tầng mạng tốc độ cao, hiện đại và hiệu quả.
Thông số kỹ thuật chung | |
Kích thước | 204 x 155 x 44 (D x R x C mm) |
Khối lượng | Khoảng 300 grams |
CPU Chipset | 1.2GHz ARM CA53 quad-core CPU |
Bộ nhớ RAM | 512MB DDR4 |
Bộ nhớ Flash | 256MB SPI NAND |
Công nghệ quang | XGS-PON |
Kết nối Wi-Fi | Chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax MIMO 2x2 |
Antenna | 02 ăng-ten băng tần kép bên ngoài, 5dBi |
Giao diện kết nối | 01 cổng 2.5GE RJ45 Auto-Negotiate hướng xuống (chống sét lan truyền ≥ 2kV) 04 cổng GE RJ45 Auto-Negotiate hướng xuống (chống sét lan truyền ≥ 2kV) 01 cổng quang SC/APC 01 cổng nguồn Power |
Nút bấm | 01 nút bấm Power On/Off 01 nút bấm Reset/Reboot 01 nút bấm WPS 01 nút bấm WLAN |
Đèn LED báo hiệu | 01 LED Power 01 LED PON 01 LED ENET (Internet) 04 LED LAN GE 01 LED 2.5GE 01 LED WLAN 2.4GHz 01 LED WLAN 5GHz |
Nguồn cấp | Nguồn cấp sử dụng điện 220V AC chuyển đổi qua adapter 12V DC/2A cấp cho thiết bị ONT |
Công suất | < 24W |
Thông số kỹ thuật khối quang | |
Tiêu chuẩn | Tuân thủ Tiêu chuẩn XGS-PON ITU-T G.9807.1 |
Thông số vật lý | Tốc độ đường tải xuống 9.953Gbps Tốc độ đường tải lên 9.953Gbps Bước sóng nhận Rx 1577nm Bước sóng truyền Tx 1270nm Công suất phát Tx: 4dBm ÷ 9dBm Độ nhạy thu Rx: -28dBm ÷ -9dBm |
Thông số kỹ thuật khối WiFi | |
Tiêu chuẩn Wireless IEEE | IEEE 802.11 b/g/n/ax MIMO 2x2, băng tần 2.4GHz, PHY rate 574Mbps IEEE 802.11 a/n/ac/ax MIMO 2x2, băng tần 5GHz, PHY rate 2402Mbps |
Tần số hoạt động | Đồng thời trên hai băng tần 2.4GHz & 5GHz |
Băng thông | 20/40MHz, băng tần 2.4GHz 20/40/80/160MHz, băng tần 5GHz |
Số thiết bị đồng thời | Hỗ trợ tối đa 50 thiết bị |
Công suất phát tối đa | EIRP 23dBm |
Tính năng phần mềm chính | |
Tính năng PON | Hỗ trợ 32 T-CONT và 256 GEM Ports Tương thích với nhiều OLT của các hãng Nokia, Huawei, ZTE, Dasan Hỗ trợ xác thực với OLT sử dụng PON Password và PON Serial Number Hỗ trợ PLOAM, OMCI mở rộng hỗ trợ mã hóa AES128 Hỗ trợ gửi cảnh báo Dying Gasp lên OLT khi ONT tắt nguồn Hỗ trợ thay đổi thông tin PON Password |
Thông tin trạng thái hệ thống | Thông tin thiết bị: Phiên bản Firmware, tên sản phẩm, Serial Number, MAC Address, Build Timestamp, Device Uptime, thông tin module quang Thống kê lưu lượng và số lượng mất gói qua giao diện kết nối LAN, WLAN (Wi-Fi), WAN Thông tin thiết bị khách kết nối đến ONT |
WAN | PPPoE hỗ trợ dải địa chỉ IPv4 private (RFC1918) và CGNAT (RFC6598) IPoE Static/Dynamic Bridge Multi WAN, hỗ trợ VLAN từ 1 đến 4094 Hỗ trợ kích thước khung truyền MTU 1500 byte Hỗ trợ 802.1p |
Giao thức mạng và tính năng nâng cao | Hỗ trợ IPv4 only, IPv6 only Hỗ trợ Dual Stack (IPv4 và IPv6) Hỗ trợ Static Route Hỗ trợ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) server Hỗ trợ DHCPv6 server Hỗ trợ VLAN Hỗ trợ Interface Grouping với số lượng bridge group tối đa là 8 Hỗ trợ UPnP Hỗ trợ IGMP v2/v3, IGMP Snooping Hỗ trợ NAT Hỗ trợ Firewall Hỗ trợ Port Forwarding, DMZ Hỗ trợ DNS: DNS Proxy, DNS Static, DNS Cache Hỗ trợ DDNS có khả năng tùy biến: No-IP, DynDNS Hỗ trợ VPN Pass-through Hỗ trợ VPN IPSEC Hỗ trợ quản lý truy cập: - Time Restriction - URL Filtering - MAC/Port /IP Filtering Hỗ trợ ARP qua các giao diện WAN (PON) và LAN (Wi-Fi, Ethernet), có thể học lên đến 500 địa chỉ MAC nguồn |
Tính năng Wireless | Hỗ trợ 08 SSID (04 SSID/băng tần) Hỗ trợ phát quảng bá/ẩn SSID Hỗ trợ xác thực WPA-PSK/WPA2-PSK/WPA3-PSK Hỗ trợ mã hóa TKIP, AES Hỗ trợ Band Steering Hỗ trợ lựa chọn kênh phát cố định hoặc tự động Hỗ trợ chức năng WPS với 2 phương thức: PIN (Personal Identification Number) & PBC (Push Button Configuration) |
Tính năng Mesh | Hỗ trợ thiết lập tính năng Mesh và tự động đồng bộ cấu hình Wifi với các thiết bị Mesh AP của VNPT Technology theo giao thức IEEE 1905 Hỗ trợ thêm node Mesh mới thông qua giao diện Web và giao diện Mobile App Hỗ trợ kết nối Backhaul qua Ethernet/Wi-Fi cho các node Mesh Hỗ trợ AP Steering đến AP tốt nhất trong mạng Mesh Hỗ trợ quản lý thông tin Topology mạng Mesh thông qua giao diện WebGUI và giao diện Mobile App |
Tính năng hệ thống | Hỗ trợ nâng cấp Firmware tại chỗ qua WebGUI và từ xa qua các kênh OLT(OMCI), hệ thống quản lý tập trung(TR069) Hỗ trợ sao lưu và khôi phục cấu hình Hỗ trợ khởi động lại thiết bị giữ nguyên cấu hình Hỗ trợ khôi phục cấu hình xuất xưởng Hỗ trợ đồng bộ thời gian Internet Time Sử dụng chứng thực số cho Firmware được ban hành |
Tính năng chẩn đoán lỗi | Hỗ trợ các công cụ chẩn đoán: Ping, Trace Route Hỗ trợ thu thập Debug Log Thu thập dữ liệu trạng thái, lưu lượng, thiết bị kết nối định kỳ phục vụ cho QoE Cloud giám sát và phân tích lỗi |
Tính năng OAM | Hỗ trợ quản lý qua: Web (HTTPS), Cloud (TR069, TR142), Mobile App Hỗ trợ quản lý qua cửa sổ dòng lệnh: SSH/Telnet Quản trị thông tin: Cài đặt thay đổi mật khẩu |
Tính năng khác | Yêu cầu hệ thống: Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™, Windows 7, 8, 10, 11 MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động: 0℃ ~ 40℃ Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 90% (không ngưng tụ) Nhiệt độ lưu kho: 0℃ ÷ 60℃ (không ngưng tụ) |